sản phẩm_banner-01

Các sản phẩm

Động cơ DC không chổi than XBD-2250

Mô tả ngắn gọn:


  • Điện áp danh định:12~36V
  • Mô-men xoắn định mức:13~23mNm
  • Mô-men xoắn dừng:122~179 mNm
  • Tốc độ không tải:8150~12800 vòng/phút
  • Đường kính:22mm
  • Chiều dài:50mm
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Giới thiệu sản phẩm

    Động cơ DC không chổi than không lõi XBD-2250 là động cơ nhỏ gọn và hiệu quả, mang lại hiệu suất cao và tốc độ nhanh. Cấu trúc không lõi và thiết kế không chổi than không chỉ giúp động cơ bền hơn mà còn cải thiện đáng kể hiệu suất tổng thể. Với kích thước nhỏ gọn và khả năng tốc độ cao, XBD-2250 là lựa chọn tuyệt vời cho nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao và vận hành đáng tin cậy. Động cơ DC không chổi than không lõi XBD-2250 là động cơ mạnh mẽ và hiệu quả, mang lại hiệu suất tối ưu trong một thiết kế nhỏ gọn.

    Ứng dụng

    Động cơ không lõi Sinbad có nhiều ứng dụng như robot, máy bay không người lái, thiết bị y tế, ô tô, thông tin và truyền thông, dụng cụ điện, thiết bị làm đẹp, dụng cụ chính xác và công nghiệp quân sự.

    ứng dụng-02 (4)
    ứng dụng-02 (2)
    ứng dụng-02 (12)
    ứng dụng-02 (10)
    ứng dụng-02 (1)
    ứng dụng-02 (3)
    ứng dụng-02 (6)
    ứng dụng-02 (5)
    ứng dụng-02 (8)
    ứng dụng-02 (9)
    ứng dụng-02 (11)
    ứng dụng-02 (7)

    Lợi thế

    Ưu điểm của Động cơ DC không chổi than không lõi XBD-2250:

    1. Hiệu suất cao nhờ thiết kế không lõi và không chổi than.

    2. Khả năng tốc độ nhanh cho các ứng dụng yêu cầu thời gian phản hồi nhanh.

    3. Kích thước nhỏ gọn, là lựa chọn tuyệt vời cho không gian nhỏ hoặc chật hẹp.

    4. Yêu cầu bảo trì thấp hơn so với động cơ DC chổi than do không có chổi than.

    5. Độ tin cậy và độ bền cao nhờ thiết kế phù hợp để sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.

    6. Cải thiện hiệu suất năng lượng, kéo dài tuổi thọ động cơ và giảm mức tiêu thụ năng lượng.

    7. Giảm tiếng ồn và độ rung so với động cơ DC truyền thống, khiến đây trở thành lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng nhạy cảm với tiếng ồn.

    8. Cải thiện khả năng kiểm soát tốc độ và hướng động cơ thông qua điều khiển điện tử, lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng chính xác.

    Tham số

    Mô hình động cơ   2250
    Ở mức danh nghĩa
    Điện áp danh định V

    12

    12

    18

    24

    36

    Tốc độ danh nghĩa vòng/phút

    7091

    10266

    11136

    10440

    10614

    Dòng điện danh định A

    1,05

    2,45

    1,85

    1,34

    0,91

    Mô-men xoắn danh nghĩa mNm

    13,52

    21,59

    22,52

    23.30

    23.23

    Tải miễn phí

    Tốc độ không tải vòng/phút

    8150

    11800

    12800

    12000

    12200

    Dòng điện không tải mA

    80

    200

    150

    108

    80

    Hiệu suất tối đa

    Hiệu quả tối đa %

    81,9

    79,8

    79,8

    79,9

    79.0

    Tốc độ vòng/phút

    7457

    10679

    11584

    10860

    11041

    Hiện hành A

    0,830

    1.844

    1.390

    1.010

    0,690

    Mô-men xoắn mNm

    10.4

    15,78

    16,46

    17.03

    16,97

    Ở công suất đầu ra tối đa

    Công suất đầu ra tối đa W

    26.2

    51,3

    58,1

    56,3

    57.0

    Tốc độ vòng/phút

    4075

    5900

    6400

    6000

    6100

    Hiện hành A

    4,5

    8,9

    6.7

    4.9

    3.0

    Mô-men xoắn mNm

    61,40

    83,04

    86,63

    89,62

    89,34

    Tại quầy hàng

    Dòng điện dừng A

    8,90

    17,50

    13.20

    9,60

    6,50

    Mô-men xoắn dừng mNm

    122,90

    166,08

    173,25

    179,24

    178,68

    Hằng số động cơ

    Điện trở đầu cuối Ω

    1,35

    0,69

    1,36

    2,50

    5,50

    Độ tự cảm đầu cuối mH

    0,076

    0,076

    0,132

    0,280

    0,610

    Hằng số mô-men xoắn mNm/A

    13,93

    9,60

    13.28

    18,88

    27,80

    Tốc độ không đổi vòng/phút

    679,2

    983,3

    711.1

    500.0

    338,9

    Tốc độ/Mô-men xoắn không đổi vòng/phút/phútNm

    66,3

    71.0

    73,9

    66,9

    68,3

    Hằng số thời gian cơ học ms

    2,46

    2,64

    2,74

    2,48

    2,53

    Quán tính rotor cmét vuông

    3,54

    3,54

    3,54

    3,54

    3,54

    Số cặp cực 1
    Số lượng giai đoạn 3
    Trọng lượng của động cơ g 92
    Mức độ tiếng ồn điển hình dB ≤45

    Mẫu

    Cấu trúc

    Cấu trúc của động cơ DC không chổi than không lõi

    Câu hỏi thường gặp

    Câu 1. Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?

    A: Có. Chúng tôi là nhà sản xuất chuyên về Động cơ DC không lõi từ năm 2011.

    Q2: Bạn kiểm soát chất lượng như thế nào?

    A: Chúng tôi có đội ngũ QC tuân thủ TQM, mỗi bước đều tuân thủ theo tiêu chuẩn.

    Câu 3. MOQ của bạn là bao nhiêu?

    A: Thông thường, MOQ = 100 chiếc. Nhưng số lượng nhỏ từ 3-5 chiếc cũng được chấp nhận.

    Câu 4. Còn đơn hàng mẫu thì sao?

    A: Chúng tôi có sẵn mẫu cho bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết. Sau khi chúng tôi tính phí mẫu, xin hãy yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền khi bạn đặt hàng số lượng lớn.

    Câu 5. Làm thế nào để đặt hàng?

    A: Gửi yêu cầu cho chúng tôi → nhận báo giá → đàm phán chi tiết → xác nhận mẫu → ký hợp đồng/đặt cọc → sản xuất hàng loạt → hàng hóa sẵn sàng → số dư/giao hàng → hợp tác thêm.

    Câu 6. Thời gian giao hàng là bao lâu?

    A: Thời gian giao hàng phụ thuộc vào số lượng bạn đặt hàng. Thông thường mất 30~45 ngày theo lịch.

    Câu 7. Làm thế nào để thanh toán tiền?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T trước. Ngoài ra, chúng tôi có nhiều tài khoản ngân hàng khác nhau để nhận tiền, như đô la Mỹ hoặc Nhân dân tệ, v.v.

    Q8: Làm thế nào để xác nhận thanh toán?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T, PayPal, và các phương thức thanh toán khác cũng có thể được chấp nhận. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi thanh toán bằng các phương thức thanh toán khác. Chúng tôi cũng hỗ trợ đặt cọc 30-50%, số tiền còn lại vui lòng thanh toán trước khi giao hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi