sản phẩm_banner-01

Các sản phẩm

Động cơ DC chải kim loại quý XBD-1718

Mô tả ngắn gọn:


  • Điện áp danh định:4,2~12V
  • Mô-men xoắn định mức:2,1~4,0mNm
  • Mô-men xoắn dừng:1,25~1,94mNm
  • Tốc độ không tải:17000~22000 vòng/phút
  • Đường kính:17mm
  • Chiều dài:18mm
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Giới thiệu sản phẩm

    Động cơ XBD-1718 có độ bền và độ tin cậy cao, tuổi thọ hoạt động dài, là một khoản đầu tư tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy, độ bền và hiệu suất cao. Hơn nữa, động cơ XBD-1718 có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, mang lại tính linh hoạt và đa năng cao hơn trong mọi ứng dụng. Các tính năng bổ sung như hộp số tích hợp và tùy chọn bộ mã hóa cũng có sẵn để tùy chỉnh hiệu suất động cơ cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng

    Động cơ không lõi Sinbad có nhiều ứng dụng như robot, máy bay không người lái, thiết bị y tế, ô tô, thông tin và truyền thông, dụng cụ điện, thiết bị làm đẹp, dụng cụ chính xác và công nghiệp quân sự.

    ứng dụng-02 (4)
    ứng dụng-02 (2)
    ứng dụng-02 (12)
    ứng dụng-02 (10)
    ứng dụng-02 (1)
    ứng dụng-02 (3)
    ứng dụng-02 (6)
    ứng dụng-02 (5)
    ứng dụng-02 (8)
    ứng dụng-02 (9)
    ứng dụng-02 (11)
    ứng dụng-02 (7)

    Lợi thế

    Động cơ DC chải kim loại quý XBD-1718 mang lại một số ưu điểm:

    1. Hiệu quả và hiệu suất tuyệt vời do sử dụng chổi kim loại quý.

    2. Hoạt động chính xác và trơn tru với mức độ tiếng ồn thấp.

    3. Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ để dễ dàng tích hợp vào nhiều hệ thống khác nhau.

    4. Mô-men xoắn cao và khả năng điều khiển chính xác cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    5. Độ bền cao và đáng tin cậy với tuổi thọ hoạt động dài.

    6. Có thể tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng, mang lại tính linh hoạt và đa năng hơn trong mọi ứng dụng.

    7. Có sẵn tùy chọn hộp số và bộ mã hóa tích hợp để tùy chỉnh hiệu suất động cơ cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

    Tham số

    Mô hình động cơ 1718
    Vật liệu cọ kim loại quý
    Ở mức danh nghĩa
    Điện áp danh định V

    4.2

    6

    9

    12

    Tốc độ danh nghĩa vòng/phút

    16240

    16800

    13600

    17600

    Dòng điện danh định A

    1,36

    0,86

    0,74

    0,53

    Mô-men xoắn danh nghĩa mNm

    2,5

    2.1

    3.4

    4.0

    Tải miễn phí

    Tốc độ không tải vòng/phút

    20300

    21000

    17000

    22000

    Dòng điện không tải mA

    80

    88

    60

    40

    Hiệu suất tối đa

    Hiệu quả tối đa %

    79.0

    72,4

    75,4

    75,3

    Tốc độ vòng/phút

    18270

    18270

    15045

    19360

    Hiện hành A

    0,72

    0,59

    0,45

    0,31

    Mô-men xoắn mNm

    1,25

    1,34

    1,94

    1,49

    Ở công suất đầu ra tối đa

    Công suất đầu ra tối đa W

    6.7

    5.7

    7,5

    7.2

    Tốc độ vòng/phút

    10150

    10500

    8500

    11000

    Hiện hành A

    3.29

    2.02

    1,76

    1.21

    Mô-men xoắn mNm

    6.26

    5.16

    8,42

    6,50

    Tại quầy hàng

    Dòng điện dừng A

    6,50

    3,96

    3,45

    2,42

    Mô-men xoắn dừng mNm

    12,5

    10.3

    16,8

    12,5

    Hằng số động cơ

    Điện trở đầu cuối Ω

    0,65

    1,52

    2,61

    3.00

    Độ tự cảm đầu cuối mH

    0,09

    0,16

    0,32

    0,65

    Hằng số mô-men xoắn mNm/A

    1,95

    2,67

    4,97

    5.12

    Tốc độ không đổi vòng/phút

    4833,3

    3500.0

    1888,9

    1833.3

    Tốc độ/Mô-men xoắn không đổi vòng/phút/phútNm

    1620,4

    2033.0

    1009,5

    1760.0

    Hằng số thời gian cơ học ms

    18.0

    25.2

    14.0

    15.1

    Quán tính rotor cmét vuông

    1.06

    1.18

    0,90

    1,32

    Số cặp cực 1
    Số pha 5
    Trọng lượng của động cơ g 21
    Mức độ tiếng ồn điển hình dB ≤38

    Mẫu

    Cấu trúc

    DCStructure01

    Câu hỏi thường gặp

    Câu 1. Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?

    A: Có. Chúng tôi là nhà sản xuất chuyên về Động cơ DC không lõi từ năm 2011.

    Q2: Bạn kiểm soát chất lượng như thế nào?

    A: Chúng tôi có đội ngũ QC tuân thủ TQM, mỗi bước đều tuân thủ theo tiêu chuẩn.

    Câu 3. MOQ của bạn là bao nhiêu?

    A: Thông thường, MOQ = 100 chiếc. Nhưng số lượng nhỏ từ 3-5 chiếc cũng được chấp nhận.

    Câu 4. Còn đơn hàng mẫu thì sao?

    A: Chúng tôi có sẵn mẫu cho bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết. Sau khi chúng tôi tính phí mẫu, xin hãy yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền khi bạn đặt hàng số lượng lớn.

    Câu 5. Làm thế nào để đặt hàng?

    A: Gửi yêu cầu cho chúng tôi → nhận báo giá → đàm phán chi tiết → xác nhận mẫu → ký hợp đồng/đặt cọc → sản xuất hàng loạt → hàng hóa sẵn sàng → số dư/giao hàng → hợp tác thêm.

    Câu 6. Thời gian giao hàng là bao lâu?

    A: Thời gian giao hàng phụ thuộc vào số lượng bạn đặt hàng. Thông thường mất 30~45 ngày theo lịch.

    Câu 7. Làm thế nào để thanh toán tiền?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T trước. Ngoài ra, chúng tôi có nhiều tài khoản ngân hàng khác nhau để nhận tiền, như đô la Mỹ hoặc Nhân dân tệ, v.v.

    Q8: Làm thế nào để xác nhận thanh toán?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T, PayPal, và các phương thức thanh toán khác cũng có thể được chấp nhận. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi thanh toán bằng các phương thức thanh toán khác. Chúng tôi cũng hỗ trợ đặt cọc 30-50%, số tiền còn lại vui lòng thanh toán trước khi giao hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi