sản phẩm_banner-01

Các sản phẩm

Động cơ DC chổi than XBD-4070

Mô tả ngắn gọn:


  • Điện áp danh định:12~48V
  • Mô-men xoắn định mức:3,91~5,79mNm
  • Mô-men xoắn dừng:161~196mNm
  • Tốc độ không tải:2200~8200 vòng/phút
  • Đường kính:40mm
  • Chiều dài:70mm
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Giới thiệu sản phẩm

    Động cơ DC chổi than Graphite XBD-4070 là động cơ nhỏ gọn, đa năng và tiết kiệm năng lượng, được thiết kế cho nhiều ứng dụng khác nhau. Động cơ sở hữu công nghệ chổi than Graphite chất lượng cao, hiệu suất mô-men xoắn cao, độ bền và độ tin cậy vượt trội. Động cơ hoạt động với độ ồn tối thiểu và là giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhiều yêu cầu về động cơ DC khác nhau.

    Ứng dụng

    Động cơ không lõi Sinbad có nhiều ứng dụng như robot, máy bay không người lái, thiết bị y tế, ô tô, thông tin và truyền thông, dụng cụ điện, thiết bị làm đẹp, dụng cụ chính xác và công nghiệp quân sự.

    ứng dụng-02 (4)
    ứng dụng-02 (2)
    ứng dụng-02 (12)
    ứng dụng-02 (10)
    ứng dụng-02 (1)
    ứng dụng-02 (3)
    ứng dụng-02 (6)
    ứng dụng-02 (5)
    ứng dụng-02 (8)
    ứng dụng-02 (9)
    ứng dụng-02 (11)
    ứng dụng-02 (7)

    Lợi thế

    Động cơ DC chổi than XBD-4070 có một số ưu điểm, bao gồm:

    1. Công nghệ chổi than chì chất lượng cao giúp cải thiện độ dẫn điện và kéo dài tuổi thọ.

    2. Độ bền và độ tin cậy vượt trội khi sử dụng lâu dài.

    3. Thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt, cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    4. Hiệu suất mô-men xoắn cao để điều khiển chính xác trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm robot, tự động hóa và thiết bị y tế.

    5. Giảm độ ồn, đảm bảo giảm thiểu sự gián đoạn trong quá trình vận hành.

    6. Tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí và tiết kiệm năng lượng.

    7. Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau nhờ hiệu suất và khả năng thích ứng tiên tiến.

    8. Giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhu cầu về động cơ DC do giá cả phải chăng và độ bền cao.

    Tham số

    Mô hình động cơ 4070
    Vật liệu cọ graphite
    Ở mức danh nghĩa
    Điện áp danh định V

    12

    24

    36

    48

    48

    Tốc độ danh nghĩa vòng/phút

    7585

    7030

    6900

    6992

    1606

    Dòng điện danh định A

    12.09

    6.20

    4,33

    3,37

    0,85

    Mô-men xoắn danh nghĩa mNm

    161,41

    181,25

    189,36

    196,86

    172,37

    Tải miễn phí

    Tốc độ không tải vòng/phút

    8200

    7600

    7500

    7600

    2200

    Dòng điện không tải mA

    500

    180

    180

    100

    18

    Hiệu suất tối đa

    Hiệu quả tối đa %

    89,0

    90,8

    88,6

    90,4

    85,3

    Tốc độ vòng/phút

    7749

    7258

    7163

    7258

    2046

    Hiện hành A

    8.998

    3.794

    2.512

    1.941

    0,234

    Mô-men xoắn mNm

    118,4

    108,8

    106,5

    110,7

    44,7

    Ở công suất đầu ra tối đa

    Công suất đầu ra tối đa W

    462,0

    480,8

    464,8

    489,6

    37.0

    Tốc độ vòng/phút

    4100

    3800

    3750

    3800

    1100

    Hiện hành A

    77,8

    40,3

    26.1

    20,6

    2.0

    Mô-men xoắn mNm

    1076,1

    1208,3

    1183,5

    1230,4

    319,2

    Tại quầy hàng

    Dòng điện dừng A

    155,00

    80,50

    52,00

    41,00

    3.10

    Mô-men xoắn dừng mNm

    2152,1

    2416,7

    2367,0

    2460,7

    638,4

    Hằng số động cơ

    Điện trở đầu cuối Ω

    0,08

    0,30

    0,69

    1.17

    15,50

    Độ tự cảm đầu cuối mH

    0,016

    0,083

    0,180

    0,340

    4.080

    Hằng số mô-men xoắn mNm/A

    13,93

    30.09

    45,68

    60,16

    207.10

    Tốc độ không đổi vòng/phút

    683,3

    316,7

    208,3

    158,3

    45,8

    Tốc độ/Mô-men xoắn không đổi vòng/phút/phútNm

    3.8

    3.1

    3.2

    3.1

    3.4

    Hằng số thời gian cơ học ms

    5,60

    4,42

    4.30

    4.05

    4.31

    Quán tính rotor cmét vuông

    140,23

    134.10

    137,14

    125,21

    119,52

    Số cặp cực 1
    Số pha 13
    Trọng lượng của động cơ g 485
    Mức độ tiếng ồn điển hình dB ≤45

    Mẫu

    Cấu trúc

    DCStructure01

    Câu hỏi thường gặp

    Câu 1. Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?

    A: Có. Chúng tôi là nhà sản xuất chuyên về Động cơ DC không lõi từ năm 2011.

    Q2: Bạn kiểm soát chất lượng như thế nào?

    A: Chúng tôi có đội ngũ QC tuân thủ TQM, mỗi bước đều tuân thủ theo tiêu chuẩn.

    Câu 3. MOQ của bạn là bao nhiêu?

    A: Thông thường, MOQ = 100 chiếc. Nhưng số lượng nhỏ từ 3-5 chiếc cũng được chấp nhận.

    Câu 4. Còn đơn hàng mẫu thì sao?

    A: Chúng tôi có sẵn mẫu cho bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết. Sau khi chúng tôi tính phí mẫu, xin hãy yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền khi bạn đặt hàng số lượng lớn.

    Câu 5. Làm thế nào để đặt hàng?

    A: Gửi yêu cầu cho chúng tôi → nhận báo giá → đàm phán chi tiết → xác nhận mẫu → ký hợp đồng/đặt cọc → sản xuất hàng loạt → hàng hóa sẵn sàng → số dư/giao hàng → hợp tác thêm.

    Câu 6. Thời gian giao hàng là bao lâu?

    A: Thời gian giao hàng phụ thuộc vào số lượng bạn đặt hàng. Thông thường mất 30~45 ngày theo lịch.

    Câu 7. Làm thế nào để thanh toán tiền?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T trước. Ngoài ra, chúng tôi có nhiều tài khoản ngân hàng khác nhau để nhận tiền, như đô la Mỹ hoặc Nhân dân tệ, v.v.

    Q8: Làm thế nào để xác nhận thanh toán?

    A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng T/T, PayPal, và các phương thức thanh toán khác cũng có thể được chấp nhận. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi thanh toán bằng các phương thức thanh toán khác. Chúng tôi cũng hỗ trợ đặt cọc 30-50%, số tiền còn lại vui lòng thanh toán trước khi giao hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi